Khi đốt cháy sắt 16,8g Cu trong khí oxi thu đc đồng (||) oxit CuO.
a)Viết PTHH của phản ứng
b)Tính số gam oxi cần dùng và số g CuO tạo thành sau phản ứng
c)Tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng ôxi nói trên
khi đốt cháy 16,8g cu trong khí oxi được đồng (2)oxit
a)viết PTHH
b)tính số g oxi cần dùng và số g CuO tạo thành sau phản ứng
c)tính số g kalipenmanganat cần dùng để điều chế lượng oxi nói trên
a)
\(2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
b)
\(n_{Cu} = \dfrac{16,8}{64} = 0,2625(mol)\)
2Cu + O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CuO
0,2625........0,13125................0,2625.......................(mol)
Vậy :
\(m_{O_2} = 0,13125.32 = 4,2(gam)\\ m_{CuO} = 0,2625.80 = 21(gam)\)
c)
2KMnO4 \(\xrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2625.......................................0,13125................(mol)
\(m_{KMnO_4} = 0,2625.158 = 41,475(gam)\)
Khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu đc oxit sắt từ Fe3O4
a)Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế 4,64g Fe3O4
b)Tính số gam kalipemanganat KClO3 cần dùng để điều chế lượng khí ôxi nói trên
a, PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{4,64}{232}=0,02\left(mol\right)\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=0,06\left(mol\right)\\n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,06.56=3,36\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=0,04.32=1,28\left(g\right)\)
b, Phần này đề bài cho là KMnO4 hay KClO3 vậy bạn?
a)
nFe3O4 = 4.64/232 = 0.02 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.06__0.04______0.02
mFe = 0.06*56 = 3.36 (g)
Ủa kali pemanganat là KMnO4 mà ta ?
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.08_________________________0.04
mKMnO4 = 0.08*158 = 12.64 (g)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2.32}{232}=0.01\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(0.03.....0.02......0.01\)
\(m_{Fe}=0.03\cdot56=1.68\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=0.02\cdot32=0.64\left(g\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(m_{KMnO_4}=0.02\cdot2\cdot158=6.32\left(g\right)\)
khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe3O4
a.Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng điều chế 46,4g oxit sắt từ.
b.Tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần điều chế lượng khí oxi nói trên
1.Người ta dùng 13,44 lít 02(đktc) ddeer đốt cháy 1 lượng nhôm
A/Tính khối lượng nhôm cần phản ứng
B/tính khối lượng nhôm oxit tạo thành (AL2O3)
C/cần dùng bao nhiêu gam kalipemanganat (KMnO4) để thu được lượng oxi trên
2.người ta dùng 28 lít không khí (đktc) để đốt cháy 1 lượng Photpho
A/tính khối lượng photpho cần phản ứng
B/tính khối lượng đi photphopentaoxit tạo thành (P2O5)
C/cần dùng bao nhiêu gam kaliclorat (KCLO2) để thu được lượng oxi trong không khí ở trên
3.nung 200 gam đá vôi chứa 90% CaCO3
A/tính khối lượng canxi oxi thu được
B/tính thể tích khí cacbonic thu được ở Đktc
4.cho 80g đất đèn vào nước thì thu được bao nhiêu gam canxihiđroxit (Ca(OH)2 và bao nhiêu lít khí axetilen (đktc) (C2H2) biết trong đất đèn 80% canxi cacbua (CaC2)
giúp mình với mn ơi mình cảm ơn nhiều lắm
\(\)1.
\(n_{O_2}=\dfrac{13.44}{22.4}=0.6\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Al_2O_3\)
\(0.8........0.6..........0.4\)
\(m_{Al}=0.8\cdot27=21.6\left(g\right)\)
\(m_{Al_2O_3}=0.4\cdot102=40.8\left(g\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{^{t^0}}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(1.2..................................................0.6\)
\(m_{KMnO_4}=1.2\cdot158=189.6\left(g\right)\)
2.
\(n_{O_2}=\dfrac{28}{22.4}=1.25\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2P_2O_5\)
\(1......1.25........0.5\)
\(m_P=1\cdot31=31\left(g\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0.5\cdot142=71\left(g\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}2KCl+3O_2\)
\(\dfrac{5}{6}................1.25\)
\(m_{KClO_3}=\dfrac{5}{6}\cdot122.5=102.083\left(g\right)\)
3)
$m_{CaCO_3} = 200.90\% = 180(gam)$
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$n_{CO_2} = n_{CaO} = \dfrac{180}{100} = = 1,8(mol)$
$m_{CaO} = 1,8.56 = 100,8(gam)$
$V_{CO_2} = 1,8.22,4 = 40,32(lít)$
4)
$CaC_2 + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + C_2H_2$
$m_{CaC_2} = 80.80\% = 64(gam)$
$n_{Ca(OH)_2} = n_{C_2H_2} = n_{CaC_2} = \dfrac{64}{64} = 1(mol)$
$m_{Ca(OH)_2} = 1,74 = 74(gam)$
$V_{C_2H_2} = 1.22,4 = 22,4(lít)$
Đốt cháy 13 gam kẽm Zn trong khí oxi O2, sau phản ứng thu được kẽm oxit ZnO.
a) Viết PTHH của phản ứng
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc
nZn = 13/65 = 0.2 (mol)
2Zn + O2 -to-> 2ZnO
0.2......0.1
VO2 = 0.1 * 22.4 = 2.24 (l)
đốt cháy hết 12,8g Cu trong bình khí 02 thì thu được CuO a)Viết pthh b) tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)c) dùng lượng oxi nói trên cho phản ứng với 16,8g sắt thì thu được bao nhiêu g sắt từ oxi
Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam photpho trong khí oxi tạo thành P2O5
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng điphotphopentaoxit đc tạo thành? Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
c) Tính khối lượng KMnO4 cầndungf để điều chế đc lượng oxi dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng photpho trên. Biết hao hụt 10%
4P+5O2-to>2P2O5
0,04----0,05----0,02
n P=0,04 mol
=>m P2O5=0,02.142=2,84g
=>VO2=0,05.22,4=1,12l
c)
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,1----------------------------------------0,05
H=10%
m KMnO4=0,1.158.110%=17,28g
\(n_P=\dfrac{1,24}{31}=0,04\left(mol\right)\\ pthh:4P+5O_2\underrightarrow{T^O}2P_2O_5\)
0,04 0,05 0,02
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{P_2O_5}=0,02.142=2,84\left(g\right)\\V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(pthh:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,1 0,05
=> \(m_{KMnO_4}=0,1.158=15,8\left(g\right)\)
\(m_{KMnO_4\left(d\text{ùng}\right)}=15,8.110\%=17,38\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí hidro trong khí oxi. a) Viết PTHH của phản ứng b) tính khối lượng và thể tích oxi cần dùng c) tính số gam KMnO4 cần dùng để có đc lượng oxi cho phản ứng trên ( O=16, Mn=55, H=1,K=39 )GIẢI GIÚP MÌNH VS Ạ MÌNH CẦN GẤP 😅
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{11,2}{24,79}\approx0,45\left(mol\right)\)
a) \(PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
2 1 2
0,45 0,225 0,45
b) \(m_{O_2}=n.M=0,225.\left(16.2\right)=7,2\left(g\right)\\ V_{O_2}=n.24,79=0,225.24,79=5,57775\left(l\right)\)
c) \(PTHH:2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
2 1 1 1
0,45 0,225 0,225 0,225
\(m_{KMnO_4}=n.M=0,45.\left(39+55+16.4\right)=71,1\left(g\right).\)
a, \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
b, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,25.32=8\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
c, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,5.158=79\left(g\right)\)